Thể chất
|
- Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động, kiểm soát được vận động
- Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
- Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng (Chuẩn 5).
- Trẻ có một số thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh.
- Trẻ có thể nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong dội cầu, gạt nước cho sạch, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
|
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Nhảy lò cò 5m
- Đi trên dây
- Chạy chậm khoảng 100- 120 m
- Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.(cs19)
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng đủ chất.
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách..
|
- Tập thể dục sáng
- Thực hiện vận động nhảy lò cò 5m
- Trẻ thực hiện vận động “ Chạy chậm khoảng 100- 120 m”, “ Đi trên dây” khi vui chơi ngoài trời.
- Hỏi trẻ về tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày ( CS19)
- Nhắc nhở trẻ chuyện với trẻ về việc tự rửa mặt và chải răng hàng ngày
- Tìm hiểu 4 nhóm thực phẩm
- Trò chuyện, nhận biết sự liên quan giữa ăn với bệnh sâu răng
- Nhắc trẻ mặc trang phục ngủ phù hợp với thời tiết
- Hướng dẫn trẻ về việc sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách
|
Nhận thức
|
- Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của đối tượng được quan sát.
- Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian (Chuẩn 25)
- Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm sự khác nhau và giống nhau của các đối tượng được quan sát.
- Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng và đếm trong phạm vi 10.
-Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội (Chuẩn 21)
- Trẻ biết một số luật giao thông đường bộ cơ bản.
- Trẻ biết sử dụng một số dụng cụ để đo, đong và so sánh nói kết quả.
- Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo (Chuẩn 28)
- Trẻ biết tò mò, tìm tòi khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Trẻ biết nhận xét mối quan hệ, đơn giản của sự vật, hiện tượng.
|
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản con, cây với môi trường sống.
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (Cs111)
- So sánh được sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Gộp các nhóm đối tượng và đếm.
- Kể được các nghề phổ biến nơi trẻ sống. (cs98)
-Biết đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
- Biết thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình (CS118).
- Biết một số luật giao thông đường bộ cơ bản.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây và môi trường sống.
|
- Quan sát và trò chuyện về cải xà lách, hành lá thông qua hoạt động vui chơi ngoài trời.
- Trò chuyện về ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ( Cs111)
- Trò chơi đếm số, viết số nối tiếp, sâu hạt, ghép hình, vẽ theo quy tắc, ,...
- Giới tính của bé
- khối cầu, khối trụ
- khối vuông, khối chữ nhật
- Tìm hình chứa từ trái nghĩa qua hình ảnh, sao chép từ theo cách viết của trẻ; tìm hình- nối đúng (các dạng khối cầu, khối trụ trong cuộc sống ). Trò chơi quay số, viết số nối tiếp, thêm bớt
- Ôn đo chiều dài các vật dụng tại lớp “ Bàn, gạch, cửa sổ”
- Ghép cặp
- Xem video tình huống, tìm các hình về biển báo nguy hiểm, cấm quay đầu,…
|
Ngôn ngữ
|
- Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết.(chuần 19)
- Trẻ đóng được vai của nhân vật trong truyện
-Trẻ biết trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao ? có gì giống nhau
-Trẻ nghe hiểu lời nói (Chuẩn 14)
-Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp (Chuẩn 16)
-Trẻ sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
|
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt (CS91)
- Biết viết tên của bản thân theo cách riêng của mình.(cs89)
- Biết kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác ( CS120)
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản than.(cs87)
- Đóng kịch
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao ? có gì giống nhau ? có gì khác nhau ? do đâu mà có ?....
-Hiểu và thực hiện các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động. (cs62)
- Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
|
- Quan sát tranh có chứa phụ âm ghép: Ph, qu,..
- Trẻ liệt kê và đọc được các cặp từ trái nghĩa “ Nhanh- chậm, cứng- mềm, to- nhỏ,...”
- Trẻ đọc và sao chép các cặp từ trái nghĩa trẻ viết lại; Tìm hình chứa từ trái nghĩa qua hình ảnh, sao chép từ theo cách viết của trẻ.
- Kể chuyện: Dê con nhanh trí; Sự tích cây vú sữa; Truyền thuyết về vua hùng
- Đàm thoại về nội dung truyện
- Cho trẻ sắp xếp đồ chơi sau khi chơi => rèn trẻ thói quen chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày (CS33)
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.( Cám ơn; Hoa cúc vàng; Cây dừa)
|
Tình cảm kĩ năng xã hội
|
- Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác.(chuần 13)
- Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân (Chuẩn 7)
- Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc (Chuẩn 9)
- Trẻ biết mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
|
- Biết quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. (cs60)
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động (cs33)
- Thể hiện sự an ủi, và chia vui với người thân và bạn bè.(cs37)
- Biết mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
- Cảm xúc tức giận
|
- Nhắc trẻ chào hỏi lễ phép.
- Trò chuyện về gia đình bé và giáo dục trẻ biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Trò chuyện với trẻ về việc hút thuốc lá là có hại và không đến gần người đang hút thuốc lá
- Trò chuyện với trẻ về phân công trật nhật hàng tuần => Rèn trẻ tính kiên trì cố gắng thực hiện công việc đến cùng (CS31)
- Tạo hình: giấy, bút chì, sáp màu trẻ lựa chọn, phối kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm theo ý thích
- Trẻ chơi sử dụng nhạc cụ (gáo dừa, trống, phách tre…) để vỗ theo những tiết tấu trẻ biết múa theo lời các bài hát đã học
-Xem video, trò chuyện vềmột số biểu hiệnkiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.(cs41)
|
Thẩm mỹ
|
- Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình (Chuẩn 22)
- Trẻ biết đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc
- Trẻ biết nghe và phản ứng với các âm thanh khác nhau.
- Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động và hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
- Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự do.
- Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục....
- Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
|
-Nghe và nhận ra sắc thái vui buồn, tình cảm tha thiết) của bài hát, bản nhạc(cs99)
- Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát (CS100)
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn)
- Nghe và phản ứng với các âm thanh khác nhau.
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động và hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng đường nét và bố cục....
|
- Dạy hát: Chú ếch con; Múa với bạn Tây Nguyên; Chị thương em lắm
- Nghe hát “ Rồng máu lạc hồng”
- Vẽ gia đình
- Trang trí tranh gia đình
- cắt, dán mũ Vua Hùng
|